Bước tới nội dung

Open 13 Provence 2023

Đây là phiên bản hiện hành của trang này do SongVĩ.Bot II (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 18:45, ngày 18 tháng 7 năm 2023 (Task 3: Sửa lỗi chung (GeneralFixes1) (#TASK3QUEUE)). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.

(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
Open 13 Provence 2023
Ngày20–26 tháng 2
Lần thứ31
Thể loạiATP 250
Bốc thăm28S / 16D
Tiền thưởng€707,510
Mặt sânCứng (trong nhà)
Địa điểmMarseille, Pháp
Sân vận độngPalais des Sports de Marseille
Các nhà vô địch
Đơn
Ba Lan Hubert Hurkacz
Đôi
México Santiago González / Pháp Édouard Roger-Vasselin
← 2022 · Open 13 Provence · 2024 →

Open 13 Provence 2023 là một giải quần vợt nam thi đấu trên mặt sân cứng trong nhà. Đây là lần thứ 31 giải Open 13 được tổ chức, và là một phần của ATP Tour 250 trong ATP Tour 2023. Giải đấu diễn ra tại Palais des Sports de MarseilleMarseille, Pháp, từ ngày 20 đến ngày 26 tháng 2 năm 2022.[1][2]

Điểm và tiền thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân phối điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Q Q2 Q1
Đơn 250 150 90 45 20 0 12 6 0
Đôi 0

Tiền thưởng

[sửa | sửa mã nguồn]
Sự kiện CK BK TK Vòng 1/16 Vòng 1/32 Q2 Q1
Đơn €107,610 €62,770 €36,905 €21,385 €12,420 €7,585 €3,795 €2,070
Đôi* €37,390 €20,000 €11,730 €6,560 €3,860

*mỗi đội

Nội dung đơn

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 POL Hubert Hurkacz 10 1
 ITA Jannik Sinner 14 2
 AUS Alex de Minaur 25 3
 BUL Grigor Dimitrov 28 4
 USA Maxime Cressy 40 5
 BEL David Goffin 41 6
 FRA Richard Gasquet 45 7
 SUI Marc-Andrea Hüsler 47 8
  • Bảng xếp hạng vào ngày 13 tháng 2 năm 2023.[3]

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Vượt qua vòng loại:

Nội dung đôi

[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Tay vợt Quốc gia Tay vợt Xếp hạng1 Hạt giống
 MEX Santiago González  FRA Édouard Roger-Vasselin 58 1
 FRA Nicolas Mahut  FRA Fabrice Martin 108 2
 BEL Sander Gillé  BEL Joran Vliegen 111 3
 GBR Julian Cash  GBR Henry Patten 129 4
 NED Sander Arends  NED David Pel 162 5
  • 1 Bảng xếp hạng vào ngày 13 tháng 2 năm 2023.

Vận động viên khác

[sửa | sửa mã nguồn]

Đặc cách:

Thay thế:

Nhà vô địch

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Open 13 Provence Overview”. ATP Tour. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2023.
  2. ^ “Open 13 Provence : un plateau équilibré pour les 30 bougies”. La Provence. 11 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2023.
  3. ^ “Official Player Acceptance List” (PDF). Open 13 Provence. Truy cập ngày 8 tháng 2 năm 2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]