Grancey-sur-Ource
- Asturianu
- Bahasa Indonesia
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Italiano
- Қазақша
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Slovenčina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Türkçe
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bản để in ra không còn được hỗ trợ và có thể có lỗi kết xuất. Xin hãy cập nhật các dấu trang của bạn và sử dụng chức năng in bình thường của trình duyệt thay thế.
Grancey-sur-Ource | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Bourgogne-Franche-Comté |
Tỉnh | Côte-d'Or |
Quận | Montbard |
Tổng | Montigny-sur-Aube |
Xã (thị) trưởng | Roland Gérard (2001–2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 190–347 m (623–1.138 ft) (bình quân 206 m (676 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 23,94 km2 (9,24 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 213 (1999) |
- Mật độ | 9/km2 (23/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 21305/ 21570 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Grancey-sur-Ource là một xã ở tỉnh Côte-d’Or trong vùng Bourgogne-Franche-Comté, phía đông nước Pháp. Xã Grancey-sur-Ource nằm ở khu vực có độ cao trung bình từ 206 mét trên mực nước biển. Thị trấn nằm ở tả ngạn sông Ource, sông chảy theo hướng tây bắc qua đông bắc thị trấn. Dân số theo điều tra năm 1999 của INSEE là 213 người.
Tham khảo