Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bài này viết về dòng sản phẩm điện thoại thông minh ra mắt năm 2016. Đối với dòng sản phẩm điện thoại thông minh ra mắt năm 2015, xem
Samsung Galaxy A8 (2015).
Samsung Galaxy A8 (2016)Nhãn hiệu | Samsung Galaxy |
---|
Nhà sản xuất | Samsung Electronics |
---|
Dòng máy | Galaxy A series |
---|
Mô-đen | A810F (Global - Single SIM) A810F/DS (Global - Dual SIM) A810S (South Korea) |
---|
Mạng di động | 2G GSM & EDGE 3G (UMTS/HSPA/CDMA/TD-SCDMA) 4G (FDD/TDD LTE) |
---|
Phát hành lần đầu | 30 tháng 9 năm 2016; 7 năm trước (2016-09-30) |
---|
Có mặt tại quốc gia | 1 tháng 10 năm 2016 (2016-10-01) (Hàn Quốc - SK Telecom) |
---|
Sản phẩm trước | Samsung Galaxy A8 (2015) |
---|
Có liên hệ với | Samsung Galaxy A3 (2016) Samsung Galaxy A5 (2016) Samsung Galaxy A7 (2016) Samsung Galaxy A9 (2016) Samsung Galaxy A9 Pro (2016) |
---|
Kiểu máy | Phablet |
---|
Kích thước | 156 mm (6,1 in) H 76,8 mm (3,02 in) W 7,2 mm (0,28 in) D |
---|
Khối lượng | 182 gam (6,4 oz) |
---|
Hệ điều hành | Android 6.0.1 "Marshmallow" |
---|
SoC | Exynos 7 Octa 7420 |
---|
CPU | Quad-core 2.1 GHz Cortex-A57 + quad-core 1.5 GHz Cortex-A53 |
---|
GPU | Mali-T760MP8 |
---|
Bộ nhớ | 3 GB LPDDR3 RAM |
---|
Dung lượng lưu trữ | 32 GB |
---|
Thẻ nhớ mở rộng | up to 256 GB |
---|
Pin | pin liền Li-Ion 3500 mAh với công nghệ sạc pin nhanh |
---|
Dạng nhập liệu | |
---|
Màn hình | 5,7 in (140 mm) 1920x1080 pixel (386 ppi) Full HD Super AMOLED Gorilla Glass 4 |
---|
Máy ảnh sau | 16 MP ISOCELL sensor |
---|
Máy ảnh trước | 5 MP sensor |
---|
Chuẩn kết nối | WLAN, NFC, Bluetooth 4.2, USB |
---|
Samsung Galaxy A8 (2016) (được viết cách điệu là SAMSUNG Galaxy A86) là điện thoại thông minh Android được sản xuất bởi Samsung Electronics, được ra mắt vào ngày 30 tháng 9 năm 2016 bởi nhà cung cấp điện thoại SK Telecom.[1] tại Hàn Quốc. Không giống như các điện thoại thông minh Galaxy dòng A khác, Galaxy A8 (2016) có bộ vi xử lý tốt giống như Samsung Galaxy S6, Samsung Galaxy S6 Edge và Samsung Galaxy Note 5.
Sau khi ra mắt, Galaxy A8 (2016) được bán ở Hàn Quốc với giá 649,000 won (khoảng 580 USD), vào ngày 1 tháng 10, 2016.[2]
Samsung Galaxy A8 (2016) chạy hệ điều hành Android 6.0.1 Marshmallow với Grace UX tương tự Galaxy Note 7. Một chức năng mới "Always on display" hiển thị đồng hồ, lịch, thông báo khi thị bị đang tắt, giống như Samsung Galaxy S7, S7 Edge.[3]
|
---|
Acer | |
---|
Alcatel | |
---|
|
---|
Sản phẩm | Máy tính |
|
---|
Máy tính bảng | |
---|
Điện thoại thông minh |
|
---|
Khác | |
---|
| |
---|
Khác | |
---|
|
|
---|
Brands | |
---|
Oppo | A series | |
---|
F series | |
---|
Find series | |
---|
Joy series | |
---|
K series | |
---|
Mirror series | |
---|
N series | |
---|
Neo series | |
---|
R series | |
---|
Reno series | |
---|
|
---|
Vivo | NEX series | |
---|
S series | |
---|
U series | |
---|
V series | |
---|
X series | |
---|
Y series | |
---|
Z series | |
---|
|
---|
OnePlus | |
---|
Realme | C series | |
---|
G series | |
---|
Q series | |
---|
U series | |
---|
V series | |
---|
X series | |
---|
Narzo series | |
---|
|
---|
iQOO | Neo series | |
---|
U series | |
---|
Z series | |
---|
|
---|
|
BlackBerry | |
---|
Bphone | |
---|
BQ | |
---|
Google | |
---|
|
---|
N series | |
---|
Magic Loạt | |
---|
C Loạt | |
---|
V Loạt | |
---|
I Loạt | |
---|
X Loạt | |
---|
A Loạt | |
---|
S Loạt | |
---|
Lite Loạt | |
---|
Play Loạt | |
---|
Note Loạt | |
---|
Holly Loạt | |
---|
Bee Loạt | |
---|
|
|
---|
Комунікатори під управлінням Android | |
---|
|
|
---|
Products | |
---|
Services | |
---|
People | |
---|
Other | |
---|
|
|
|
---|
Smartphone | A | |
---|
K/Vibe K | |
---|
P/Vibe P | |
---|
Phab | |
---|
S/Vibe S | |
---|
Vibe X | |
---|
Z/Vibe Z | |
---|
ZUK | |
---|
Khác | |
---|
| |
---|
|
LG | |
---|
|
---|
Smartphones | pre-MX loạt | |
---|
MX loạt | |
---|
PRO loạt | |
---|
Loạt chính | |
---|
M loạt | |
---|
Note loạt | |
---|
E loạt | |
---|
U loạt | |
---|
Khác | |
---|
|
---|
|
Misc. | |
---|
Danh sách các điện thoại và điện thoại thông minh của Motorola |
---|
4LTR | |
---|
A | |
---|
Điện thoại thông minh Android | |
---|
Máy tính bảng Android | |
---|
C | |
---|
cd/d | |
---|
E | |
---|
i | |
---|
International | |
---|
M | |
---|
MPx | |
---|
Others | |
---|
Q | |
---|
T | |
---|
TAC | |
---|
V | |
---|
VE | |
---|
W | |
---|
|
|
Pantech | |
---|
Samsung | |
---|
Sony Xperia | |
---|
| 2008–2010 | |
---|
2011 | |
---|
2012 | |
---|
2013 | |
---|
2014 | |
---|
2015 | |
---|
2016 | |
---|
2017 | |
---|
2018 | |
---|
2019 | |
---|
2020 | |
---|
Các thiết bị hàng đầu | |
---|
|
---|
Sony Ericsson | |
---|
VinSmart | |
---|
|
---|
Những người chủ chốt | |
---|
Phần mềm và dịch vụ | |
---|
Danh sách sản phẩm | Điện thoại di động | |
---|
Máy tính |
|
---|
Video và âm thanh | TV | Xiaomi TV |
- Mi TV
- 2
- 3
- 4
- 4 Pro
- 4A
- 4A Horizon
- 4A Pro
- 4C
- 4C Pro
- 4S
- 4X
- 5
- 6
- Full Screen TV
- Full Screen TV Pro
- EA 2022
- EA Pro
- ES 2022
- ES Pro
- S
- Mural TV
- LUX
- LUX Transparent Edition
- LUX Pro
- Q1/QLED TV
- P1
- OLED Vision
- F2 Fire TV
- A2
- X
|
---|
Redmi TV | |
---|
|
---|
Set-top box | |
---|
|
---|
Wireless Network |
- Mi WiFi Router
- Mi WiFi Amplifier
|
---|
Smart Home | Bản mẫu:Proper name | |
---|
YI Technology |
- YI Smart Webcam
- YI Action Camera
|
---|
Roborock | Roborock S5 (Mi Robotic Vacuums) |
---|
Zhimi |
- Mi Air Purifier
- Mi Air Conditioner
|
---|
Huami |
- Mi Band
- Redmi Smart Band
- Amazfit
- Arc
- Ares
- Band 5
- Bip
- Cor
- GTS
- GTR
- Neo
- Nexo
- Pace
- Stratos
- T-Rex
- Verge
- X
- Zepp
- Mi Smart Scale
- Mi Body Composition Scale
|
---|
Ninebot | |
---|
Chunmi |
- Mi Induction Heating Pressure Rice Cooker
|
---|
Zmi | |
---|
Viomi |
- Mi Water Purifier
- Mi Water Kettle
|
---|
Lumi Aqara | |
---|
Yeelight |
- Ambiance Lamp
- Bedside Lamp II
- Mi Bedside Lamp
- Bluetooth Speaker
- Bulb
- 1S
- 1SE
- II
- M2
- Mesh
- Filament
- LED Desk Lamp
- Mi LED Desk Lamp
- Lightsrip
|
---|
|
---|
Electric scooter | |
---|
|
|
---|
|
ZTE | |
---|
|
|
---|
Điện thoại thông minh |
|
---|
Máy tính bảng | |
---|
|