Nimi
|
Pääkaupunki
|
Väkiluku[1]
|
Pinta-ala
|
Alue
|
Bắc Ninh
|
Bắc Ninh
|
&&&&&&&&01368840.&&&&001 368 840
|
&&&&&&&&&&&08231.&&&&008 231 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Hà Nam
|
Phủ Lý
|
&&&&&&&&&0852800.&&&&00852 800
|
&&&&&&&&&&&&0859.0700000859,7 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Hải Dương
|
Hải Dương
|
&&&&&&&&01892254.&&&&001 892 254
|
&&&&&&&&&&&01652.08000001 652,8 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Hưng Yên
|
Hưng Yên
|
&&&&&&&&01252731.&&&&001 252 731
|
&&&&&&&&&&&&0923.0500000923,5 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Nam Định
|
Nam Định
|
&&&&&&&&01780393.&&&&001 780 393
|
&&&&&&&&&&&01650.08000001 650,8 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Ninh Bình
|
Ninh Bình
|
&&&&&&&&&0982487.&&&&00982 487
|
&&&&&&&&&&&01392.04000001 392,4 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Thái Bình
|
Thái Bình
|
&&&&&&&&01860447.&&&&001 860 447
|
&&&&&&&&&&&01546.05000001 546,5 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Vĩnh Phúc
|
Vĩnh Yên
|
&&&&&&&&01151154.&&&&001 151 154
|
&&&&&&&&&&&01373.02000001 373,2 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Hà Nội (maakuntatasoinen kaupunki)
|
&&&&&&&&08053663.&&&&008 053 663
|
&&&&&&&&&&&03119.&&&&003 119 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Hải Phòng (maakuntatasoinen kaupunki)
|
&&&&&&&&02028514.&&&&002 028 514
|
&&&&&&&&&&&01520.07000001 520,7 km²
|
Đồng Bằng Sông Hồng
|
Hà Tĩnh
|
Hà Tĩnh
|
&&&&&&&&01288866.&&&&001 288 866
|
&&&&&&&&&&&06026.05000006 026,5 km²
|
Bắc Trung Bộ
|
Nghệ An
|
Vinh
|
&&&&&&&&03327791.&&&&003 327 791
|
16 498,5 km²
|
Bắc Trung Bộ
|
Quảng Bình
|
Đồng Hới
|
&&&&&&&&&0895430.&&&&00895 430
|
8 065,3 km²
|
Bắc Trung Bộ
|
Quảng Trị
|
Đông Hà
|
&&&&&&&&&0632375.&&&&00632 375
|
4 760,1 km²
|
Bắc Trung Bộ
|
Thanh Hóa
|
Thanh Hóa
|
&&&&&&&&03640128.&&&&003 640 128
|
11 136,3 km²
|
Bắc Trung Bộ
|
Thừa Thiên-Huế
|
Huế
|
&&&&&&&&01128620.&&&&001 128 620
|
5 065,3 km²
|
Bắc Trung Bộ
|
Bắc Giang
|
Bắc Giang
|
&&&&&&&&01803950.&&&&001 803 950
|
3 827,4 km²
|
Đông Bắc
|
Bắc Kạn
|
Bắc Kạn
|
&&&&&&&&&0313905.&&&&00313 905
|
4 868,4 km²
|
Đông Bắc
|
Cao Bằng
|
Cao Bằng
|
&&&&&&&&&0530341.&&&&00530 341
|
6 724,6 km²
|
Đông Bắc
|
Hà Giang
|
Hà Giang
|
&&&&&&&&&0854679.&&&&00854 679
|
&&&&&&&&&&&07945.08000007 945,8 km²
|
Đông Bắc
|
Lạng Sơn
|
Lạng Sơn
|
&&&&&&&&&0781655.&&&&00781 655
|
8 331,2 km²
|
Đông Bắc
|
Lào Cai
|
Lào Cai
|
&&&&&&&&&0730420.&&&&00730 420
|
6 383,9 km²
|
Đông Bắc
|
Phú Thọ
|
Việt Trì
|
&&&&&&&&01463726.&&&&001 463 726
|
3 528,4 km²
|
Đông Bắc
|
Quảng Ninh
|
Hạ Long
|
&&&&&&&&01320324.&&&&001 320 324
|
6 099,0 km²
|
Đông Bắc
|
Thái Nguyên
|
Thái Nguyên
|
&&&&&&&&01286751.&&&&001 286 751
|
3 546,6 km²
|
Đông Bắc
|
Tuyên Quang
|
Tuyên Quang
|
&&&&&&&&&0784811.&&&&00784 811
|
5 870,4 km²
|
Đông Bắc
|
Yên Bái
|
Yên Bái
|
&&&&&&&&&0821030.&&&&00821 030
|
6 899,5 km²
|
Đông Bắc
|
Điện Biên
|
Điện Biên Phủ
|
&&&&&&&&&0598856.&&&&00598 856
|
9 562,5 km²
|
Tây Bắc
|
Hòa Bình
|
Hòa Bình
|
&&&&&&&&&0854131.&&&&00854 131
|
4 684,2 km²
|
Tây Bắc
|
Lai Châu
|
Lai Châu
|
&&&&&&&&&0460196.&&&&00460 196
|
9 112,3 km²
|
Tây Bắc
|
Sơn La
|
Sơn La
|
&&&&&&&&01248415.&&&&001 248 415
|
14 174,4 km²
|
Tây Bắc
|
Đắk Lắk
|
Buôn Ma Thuột
|
&&&&&&&&01869322.&&&&001 869 322
|
13 139,2 km²
|
Tây Nguyên
|
Đắk Nông
|
Gia Nghĩa
|
&&&&&&&&&0622168.&&&&00622 168
|
6 516,9 km²
|
Tây Nguyên
|
Gia Lai
|
Pleiku
|
&&&&&&&&01513847.&&&&001 513 847
|
15 536,9 km²
|
Tây Nguyên
|
Kon Tum
|
Kon Tum
|
&&&&&&&&&0540438.&&&&00540 438
|
9 690,5 km²
|
Tây Nguyên
|
Lâm Đồng
|
Đà Lạt
|
&&&&&&&&01296906.&&&&001 296 906
|
9 776,1 km²
|
Tây Nguyên
|
Bình Định
|
Quy Nhơn
|
&&&&&&&&01486918.&&&&001 486 918
|
6 039,6 km²
|
Nam Trung Bộ
|
Khánh Hòa
|
Nha Trang
|
&&&&&&&&01231107.&&&&001 231 107
|
5 217,6 km²
|
Nam Trung Bộ
|
Phú Yên
|
Tuy Hòa
|
&&&&&&&&&0872964.&&&&00872 964
|
5 060,6 km²
|
Nam Trung Bộ
|
Quảng Nam
|
Tam Kỳ
|
&&&&&&&&01495812.&&&&001 495 812
|
10 438,3 km²
|
Nam Trung Bộ
|
Quảng Ngãi
|
Quảng Ngãi
|
&&&&&&&&01231697.&&&&001 231 697
|
5 152,7 km²
|
Nam Trung Bộ
|
Đà Nẵng (maakuntatasoinen kaupunki)
|
&&&&&&&&01134310.&&&&001 134 310
|
&&&&&&&&&&&01257.03000001 257,3 km²
|
Nam Trung Bộ
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
Vũng Tàu
|
&&&&&&&&01148313.&&&&001 148 313
|
1 989,6 km²
|
Đông Nam Bộ
|
Bình Dương
|
Thủ Dầu Một
|
&&&&&&&&02426561.&&&&002 426 561
|
2 696,2 km²
|
Đông Nam Bộ
|
Bình Phước
|
Đồng Xoài
|
&&&&&&&&&0994679.&&&&00994 679
|
6 883,4 km²
|
Đông Nam Bộ
|
Bình Thuận
|
Phan Thiết
|
&&&&&&&&01230808.&&&&001 230 808
|
7 836,9 km²
|
Đông Nam Bộ
|
Đồng Nai
|
Biên Hòa
|
&&&&&&&&03097107.&&&&003 097 107
|
5 903,9 km²
|
Đông Nam Bộ
|
Ninh Thuận
|
Phan Rang-Tháp Chàm
|
&&&&&&&&&0590467.&&&&00590 467
|
3 363,1 km²
|
Đông Nam Bộ
|
Tây Ninh
|
Tây Ninh
|
&&&&&&&&01169165.&&&&001 169 165
|
4 035,9 km²
|
Đông Nam Bộ
|
Hồ Chí Minhin kaupunki (maakuntatasoinen kaupunki)
|
&&&&&&&&08993082.&&&&008 993 082
|
2 095,1 km²
|
Đông Nam Bộ
|
An Giang
|
Long Xuyên
|
&&&&&&&&01908352.&&&&001 908 352
|
3 536,8 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Bạc Liêu
|
Bạc Liêu
|
&&&&&&&&&0907236.&&&&00907 236
|
2 584,1 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Bến Tre
|
Bến Tre
|
&&&&&&&&01288463.&&&&001 288 463
|
2 360,2 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Cà Mau
|
Cà Mau
|
&&&&&&&&01194476.&&&&001 194 476
|
5 331,7 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Đồng Tháp
|
Cao Lãnh
|
&&&&&&&&01599504.&&&&001 599 504
|
3 376,4 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Hậu Giang
|
Vị Thanh
|
&&&&&&&&&0733017.&&&&00733 017
|
1 601,1 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Kiên Giang
|
Rạch Giá
|
&&&&&&&&01723067.&&&&001 723 067
|
6 348,3 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Long An
|
Tân An
|
&&&&&&&&01688547.&&&&001 688 547
|
4 493,8 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Sóc Trăng
|
Sóc Trăng
|
&&&&&&&&01199653.&&&&001 199 653
|
3 312,3 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Tiền Giang
|
Mỹ Tho
|
&&&&&&&&01764185.&&&&001 764 185
|
2 484,2 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Trà Vinh
|
Trà Vinh
|
&&&&&&&&01009168.&&&&001 009 168
|
2 295,1 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Vĩnh Long
|
Vĩnh Long
|
&&&&&&&&01022791.&&&&001 022 791
|
1 479,1 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|
Cần Thơ (maakuntatasoinen kaupunki)
|
&&&&&&&&01235171.&&&&001 235 171
|
1 401,6 km²
|
Đồng Bằng Sông Cửu Long
|