142 (số)
- العربية
- Արեւմտահայերէն
- Azərbaycanca
- تۆرکجه
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Български
- Català
- Чӑвашла
- Čeština
- Emiliàn e rumagnòl
- English
- Euskara
- فارسی
- Français
- Gaeilge
- 한국어
- Հայերեն
- Italiano
- Kiswahili
- Kreyòl ayisyen
- Magyar
- Македонски
- مازِرونی
- ꯃꯤꯇꯩ ꯂꯣꯟ
- 閩東語 / Mìng-dĕ̤ng-ngṳ̄
- 日本語
- Norsk bokmål
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- پښتو
- ភាសាខ្មែរ
- Polski
- Português
- Română
- Русский
- Sesotho sa Leboa
- Slovenščina
- کوردی
- Svenska
- Татарча / tatarça
- ไทย
- Українська
- اردو
- Vahcuengh
- 粵語
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đây là phiên bản hiện hành của trang này do P. ĐĂNG (thảo luận | đóng góp) sửa đổi vào lúc 13:23, ngày 23 tháng 7 năm 2023 (Đã lùi lại sửa đổi 70474910 của 116.101.217.82 (thảo luận). Cần nguồn.). Địa chỉ URL hiện tại là một liên kết vĩnh viễn đến phiên bản này của trang.
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
142 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 142 một trăm bốn mươi hai | |||
Số thứ tự | thứ một trăm bốn mươi hai | |||
Bình phương | 20164 (số) | |||
Lập phương | 2863288 (số) | |||
Tính chất | ||||
Phân tích nhân tử | 2 × 71 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 71, 142 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 100011102 | |||
Tam phân | 120213 | |||
Tứ phân | 20324 | |||
Ngũ phân | 10325 | |||
Lục phân | 3546 | |||
Bát phân | 2168 | |||
Thập nhị phân | BA12 | |||
Thập lục phân | 8E16 | |||
Nhị thập phân | 7220 | |||
Cơ số 36 | 3Y36 | |||
Lục thập phân | 2M60 | |||
Số La Mã | CXLII | |||
|
142 (một trăm bốn mươi hai) là một số tự nhiên ngay sau 141 và ngay trước 143.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Bài viết liên quan đến toán học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn. |
|