Bước tới nội dung

Bucculatricidae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bucculatricidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Gracillarioidea
Họ (familia)Bucculatricidae
Wallengren, 1881
Chi (genus)Bucculatrix
Zeller, 1839

Bucculatricidae hoặc (Bucculatrigidae) là một họ bướm đêm. Đây là một họ nhỏ đặc có mặt ở nhiều nơi trên thế giới. Một số tác giả xếp nó vào phân họ của họ Lyonetiidae.

Hầu hết những nhà nghiên cứu xem nó là một chi lớn riêng biệt là Bucculatrix, mặc dù có hai loài ở Úc, Cryphioxena notosemaScribbly Gum Moth, Ogmograptis scribula đôi khi được xếp vào họ này hơn là Elachistidae.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài gồm:

  • B. absinthii
Thức ăn: Artemisia
  • B. acrogramma
  • B. adelpha
  • B. agilis
Thức ăn: Acacia horrida
  • B. agnella
Thức ăn: Ambrosia artemisiifolia
Thức ăn: Quercus
  • B. alaternella
Thức ăn: Rhamnus alaternus
  • B. albaciliella
  • B. albedinella
Thức ăn: Ulmus
  • B. albella
Thức ăn: Paliurus spina-christi
Thức ăn: Quercus
  • B. albiguttella
Thức ăn: Achillea
  • B. alpina
  • B. ambrosiaefoliella
Recorded food plants: Ambrosia, Parthenium hysterophorus
  • B. amiculella
Thức ăn: Quercus
  • B. anaticula
Thức ăn: Ceanothus americanus
  • B. andalusica
Thức ăn: Artemisia
Thức ăn: Aster, Erigeron, Solidago
  • B. angustisquamella
  • B. anthemidella
Thức ăn: Anthemis tinctoria
  • B. argentisignella
Thức ăn: Leucanthemum vulgare
  • B. armeniaca
  • B. arnicella
Thức ăn: Arnica cordifolia, Artemisia tridentata
  • B. artemisiella [3]
Thức ăn: Artemisia
  • B. aspyctella
  • B. atagina
Thức ăn: Artemisia campestris
  • B. atrosignata
  • B. bechsteinella [4]
Thức ăn: Crataegus, Cydonia oblonga, Malus, Pyrus, Sorbus
  • B. benacicolella
Thức ăn: Artemisia alba
  • B. benenotata
  • B. bicolorella
  • B. bicristata
  • B. brunnescens
  • B. callistricha
Thức ăn: Corylus
Thức ăn: Betula
  • B. canariensis
Thức ăn: Artemisia canariensis
  • B. cantabricella
Thức ăn: Convolvulus cantabricus
  • B. capreella
Thức ăn: Achillea millefolium
  • B. caribbea
Thức ăn: Cordia
  • B. carolinae
  • B. caspica
  • B. ceanothiella
Thức ăn: Ceanothus
  • B. ceibae
Thức ăn: Ceiba
  • B. centaureae
Thức ăn: Centaurea triniifolia
  • B. centroptila
Thức ăn: Firmiana colorata
  • B. cerina
Thức ăn: Quercus
  • B. chrysanthemella
Thức ăn: Argyranthemum frutescens, Chrysanthemum, Gonospermum
  • B. cidarella
Thức ăn: Alnus, Myrica gale
  • B. clavenae
Thức ăn: Achillea millefolium
  • B. columbiana
Thức ăn: Iva axillaris
  • B. coniforma
  • B. copeuta
Thức ăn: Prunus pensylvanica
  • B. cordiaella
Thức ăn: Cordia
  • B. coronatella
Thức ăn: Betula
  • B. crataegi
Thức ăn: Crataegus, Pyrus
  • B. crateracma
Thức ăn: Bombax ceiba
  • B. cretica
  • B. cristatella
Thức ăn: Achillea millefolium
  • B. criticopa
  • B. cuneigera
Thức ăn: Aster shortii
  • B. demaryella
Thức ăn: Acer, Betula, Castanea, Corylus
  • B. diffusella
Thức ăn: Artemisia maritima
  • B. disjuncta
  • B. divisa
Thức ăn: Balsamorhiza sagittata
  • B. domicola
Thức ăn: Quercus palustris
  • B. dominatrix
Thức ăn: Baccharis pilularis
  • B. eclecta
Thức ăn: Ulmus pumila
  • B. enceliae
Thức ăn: Encelia farinosa
  • B. epibathra
Thức ăn: Grewia tiliaefolia
  • B. ericameriae
Thức ăn: Ericameria arborescens
  • B. errans
Thức ăn: Aster
  • B. eucalypti
Thức ăn: Eucalyptus
  • B. eugrapha
  • B. eupatoriella
Thức ăn: Eupatorium perfoliatum
  • B. eurotiella
Thức ăn: Krascheninnikovia lanata, Senecio
  • B. evanescens
  • B. exedra
Thức ăn: Firmiana platanifolia
  • B. fatigatella
Thức ăn: Artemisia campestris, Leucanthemopsis alpina
  • B. firmianella
Thức ăn: Firmiana
  • B. flexuosa
Thức ăn: Acacia nilotica
  • B. floccosa
  • B. flourensiae
Thức ăn: Flourensia cernua
Thức ăn: Rhamnus
  • B. franseriae
Thức ăn: Ambrosia deltoidea
  • B. frigida
  • B. fugitans
Thức ăn: Corylus
  • B. fusicola
Thức ăn: Helianthus
  • B. gnaphaliella
Thức ăn: Helichrysum arenarium
  • B. gossypiella
Thức ăn: Gossypium
  • B. gossypii
Thức ăn: Gossypium
  • B. helianthemi
Thức ăn: Helianthemum sessiliflorum
  • B. helichrysella
Thức ăn: Helichrysum italicum
  • B. herbalbella
Thức ăn: Artemisia herba-alba
  • B. humiliella
  • B. ilecella
Thức ăn: Ilex
  • B. illecebrosa
Thức ăn: Helianthus
  • B. immaculatella
  • B. improvisa
Thức ăn: Tilia americana
  • B. infans
  • B. insolita
  • B. inusitata
Thức ăn: Juniperus communis
  • B. ivella
Thức ăn: Baccharis, Iva frutescens
  • B. jugicola
Thức ăn: Achillea oxyloba, Leucanthemopsis alpina
  • B. kendalli
Thức ăn: Colubrina texensis
  • B. kimballi
  • B. koebelella
Thức ăn: Artemisia californica
  • B. laciniatella
Thức ăn: Artemisia laciniata
  • B. lassella
  • B. latella
  • B. latviaella
  • B. lavaterella
Thức ăn: Lavatera
  • B. leptalea
Thức ăn: Artemisia dracunculus
  • B. leucanthemella
Thức ăn: Chrysanthemum, Leucanthemum, Staehelina dubia
  • B. litigiosella
Thức ăn: Quercus
  • B. locuples
Thức ăn: Alnus serrulata
  • B. longula
Thức ăn: Helianthus annuus
  • B. loxoptila
Thức ăn: Gossypium
  • B. luteella
Thức ăn: Quercus alba
  • B. magnella
Thức ăn: Solidago
  • B. maritima [5]
Thức ăn: Aster tripolium
  • B. mehadiensis
  • B. mendax
Thức ăn: Dalbergia sissoo
  • B. mesoporphyra
  • B. micropunctata
  • B. montana
  • B. myricae
Thức ăn: Myrica gale
  • B. needhami
Thức ăn: Helianthus
  • B. nigricomella [6]
Thức ăn: Leucanthemum vulgare
  • B. nigripunctella
  • B. niveella
Thức ăn: Solidago
  • B. noltei
Thức ăn: Artemisia vulgaris
  • B. ochristrigella
  • B. ochrisuffusa
Thức ăn: Quercus alba
  • B. ochritincta
  • B. orophilella
  • B. packardella
Thức ăn: Fagus, Quercus
  • B. paliuricola
Thức ăn: Paliurus
  • B. pallidula
  • B. pannonica
Thức ăn: Artemisia maritima
  • B. paroptila
Thức ăn: Comptonia peregrina, Myrica gale
  • B. parthenica
Thức ăn: Parthenium hysterophorus
  • B. parvinotata
  • B. perficta
  • B. phagnalella
Thức ăn: Phagnalon saxatile
  • B. platyphylla
  • B. plucheae
Thức ăn: Pluchea odorata
  • B. polymniae
Thức ăn: Smallanthus uvedalius
  • B. polytita
  • B. pomifoliella
Thức ăn: Ambrosia, Amelanchier laevis, Chaenomeles japonica, Crataegus, Cydonia oblonga, Malus, Prunus, Pyrus
  • B. pseudosylvella
Thức ăn: Rhamnus saxatilis
  • B. ptochastis
  • B. pyrivorella
Thức ăn: Pisum sativum, Pyrus
  • B. quadrigemina
Thức ăn: Alcea, Althaea
  • B. quinquenotella
Thức ăn: Ampelopsis, Quercus rubra
  • B. ratisbonensis
Thức ăn: Artemisia campestris
  • B. recognita
Thức ăn: Quercus macrocarpa
  • B. regaella
Thức ăn: Helianthemum sessiliflorum
  • B. rhamniella
Thức ăn: Rhamnus
  • B. ruficoma
Thức ăn: Gossypium, Ipomoea batatas
  • B. salutatoria
Thức ăn: Artemisia tridentata
  • B. santolinella
Thức ăn: Santolina chamaecyparissus
  • B. seneciensis
Thức ăn: Senecio
  • B. seorsa
Thức ăn: Artemisia tridentata
  • B. seperabilis
Thức ăn: Baccharis pilularis
  • B. sexnotata
Thức ăn: Aster
  • B. simulans
Thức ăn: Helianthus annuus
  • B. solidaginiella
Thức ăn: Solidago
  • B. sororcula
  • B. speciosa
Thức ăn: Solidago
  • B. spectabilis
  • B. sphaeralceae
  • B. sporobolella
Thức ăn: Sporobolus airoides
  • B. staintonella
Thức ăn: Populus
  • B. subnitens
  • B. taeniola
Thức ăn: Salvia apiana
  • B. telavivella
  • B. tenebricosa
  • B. tetradymiae
Thức ăn: Tetradymia axillaris
  • B. thoracella
Thức ăn: Acer, Tilia
Thức ăn: Cienfuegosia thespesioides, Gossypium
  • B. transversata
Thức ăn: Ambrosia psilostachya
  • B. tridenticola
Thức ăn: Artemisia tridentata
  • B. trifasciella
Thức ăn: Castanea, Quercus rubra
  • B. turatii
Thức ăn: Paliurus aculeatus
Thức ăn: Pinus sylvestris, Quercus, Sorbus, Ulmus
  • B. ulmicola
  • B. ulmifoliae
Thức ăn: Ulmus
  • B. ulocarena
  • B. univoca
Thức ăn: Ipomoea aquatica
  • B. variabilis
Thức ăn: Tidestromia, Baccharis pilularis
  • B. verax
Thức ăn: Trewia nudiflora
  • B. viguierae
Thức ăn: Heliomeris longifolia
  • B. xenaula
Thức ăn: Sterculia
  • B. zizyphella
Thức ăn: Ziziphus
  • B. zophopasta
Thức ăn: Quercus garryana

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]