Calahorra
Giao diện
Calahorra Calahorra | |
---|---|
Vị trí của Calahorra | |
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Vùng | Vùng |
Tỉnh | La Rioja |
Quận (comarca) | Calahorra |
Thủ phủ | Calahorra (municipal capital) |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Francisco Javier Pagola Sáenz (PP) |
Diện tích | |
• Đất liền | 93,57 km2 (3,613 mi2) |
Độ cao | 351 m (1,152 ft) |
• Mật độ | 0/km2 (0/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 26500 |
Thành phố kết nghĩa | Bản mẫu:BanderaMontecompatri (Italia) Bản mẫu:BanderaCaussade (Francia) Bản mẫu:BanderaHaussa (Sahara) |
Số khu dân cư | Murillo de Calahorra y Calahorra |
Tên gọi dân cư | calagurritano/a, calahorrano/a[1] |
Thánh bảo trợ | San Emeterio y San Celedonio |
Trang web | www.ayto-calahorra.es |
Calahorra tỉnh và cộng đồng tự trị La Rioja, phía bắc Tây Ban Nha. Đô thị này có diện tích là 93,57 ki-lô-mét vuông, dân số năm 2009 là 24876 người với mật độ 265,85 người/km². Đô thị này có cự ly 49 km so với Logroño.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Gentilicios del mundo”. Truy cập 22 tháng 12 năm 2008. Đã bỏ qua tham số không rõ
|autor=
(gợi ý|author=
) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|idioma=
(gợi ý|language=
) (trợ giúp); Đã bỏ qua tham số không rõ|formato=
(gợi ý|format=
) (trợ giúp)[liên kết hỏng]
- (tiếng Tây Ban Nha) Calahorra (La Rioja)