Cedillo
Giao diện
Cedillo, Tây Ban Nha | |
---|---|
Quốc gia | Tây Ban Nha |
Cộng đồng tự trị | Extremadura |
Tỉnh | Cáceres |
Đô thị | Cedillo |
Thủ phủ | Cedillo |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 61 km2 (24 mi2) |
Độ cao | 270 m (890 ft) |
Dân số (2008) | |
• Tổng cộng | 518 |
• Mật độ | 9,0/km2 (200/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 10513 |
Cedillo là một đô thị trong tỉnh Cáceres, Extremadura, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2008 (INE), đô thị này có dân số là 518 người.
Biến động dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Cedillo ha tenido las siguientes cifras de población a lo largo de su historia:[1]
Biến động dân số từ năm 1857 đến năm 2008 | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1857 | 1860 | 1877 | 1887 | 1897 | 1900 | 1910 | 1920 | 1930 | 1940 | 1950 | 1960 | 1970 | ||||||||||||
1241 | 667 | 675 | 755 | 772 | 836 | 984 | 1037 | 1151 | 1243 | 1436 | 1071 | 985 | ||||||||||||
1981 | 1991 | 1996 | 1999 | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | ||||||||||||
655 | 555 | 581 | 541 | 543 | 540 | 553 | 547 | 563 | 552 | 549 | 530 | 518 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Cifras de Población y Censos Demográficos Lưu trữ 2015-05-26 tại Wayback Machine Instituto Nacional de Estadística