Bước tới nội dung

Hasbro

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Hasbro, Inc.
Tên cũ
Hassenfeld Brothers
Hasbro Bradley
Loại hình
Đại chúng
Mã niêm yết
Ngành nghề
Thành lập1923; 101 năm trước (1923) (với tên gọi Hassenfeld Brothers)
Người sáng lập
  • Henry Hassenfeld
  • Hillel Hassenfeld
  • Herman Hassenfeld
Trụ sở chínhPawtucket, Rhode Island, Hoa Kỳ
Khu vực hoạt độngToàn cầu
Thành viên chủ chốt
  • (Chủ tịch & CEO)
  • Deborah Thomas (CFO)
  • John Frascotti (President, Hasbro Brands)
  • Duncan J. Billing (EVP, Global Operations and Business Development)
Sản phẩm
  • Đồ chơi
  • Giải đố
  • Board game
  • war games
  • RPG
  • sports equipment
Thương hiệu
Doanh thuTăng US$4.07 tỷ (FY 2009)[1]
Tăng US$922 triệu (FY 2009)[1]
Tăng US$375 triệu (FY 2009)[1]
Tổng tài sản
  • Tăng US$ 4.402267 tỷ (2013) [2]
  • Tăng US$ 4.325387 tỷ (2012) [2]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Tăng US$1.39 tỷ (FY 2008)[3]
Số nhân viên5.200 (2015)[4][5]
Chi nhánhHasbro Gaming
Công ty con
Websitehasbro.com

Hasbro, Inc. (viết tắt của tên ban đầu Hassenfeld Brothers) /ˈhæzbr/ là một công ty đa quốc gia có trụ sở tại Hoa Kỳ chuyên về đồ chơiboard game. Hasbro là nhà sản xuất đồ chơi lớn thứ 1 trên thế giới với doanh thu hàng năm xấp xỉ 5.1 tỷ USD/năm, riêng năm 2019 là 7.1 tỷ USD.[6] Mattel đứng thứ 2 thị trường với 5.7 tỷ USD năm 2019, và Lego đứng thứ 3 với 5.2 tỷ USD năm 2019 (sau khi chuyển từ krone Đan Mạch).[7][8] Thương hiệu Hasbro cũng bao gồm các show truyền hình, như Family Game Night trên hệ thống Discovery Family nhằm quảng bá các sản phẩm của công ty. Tổng công ty có văn phòng tại Pawtucket, Rhode Island. Hầu hết các sản phẩm của công ty được sản xuất tại Đông Á. Tháng 12 năm 2019 hãng đồ chơi lớn nhất thế giới Hasbro đã hoàn tất thỏa thuận mua lại công ty cùng ngành Entertainment One (eONE) của Canada với giá 3,8 tỷ USD, tương đương với 6,8$/cổ phiếu phổ thông. Như vậy Hasbro sẽ có quyền sử dụng các thương hiệu của eOne như Peppa Pig, PJ Masks, Ricky Zoom, v.v...

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Hasbro (HAS) annual SEC income statement filing via Wikinvest
  2. ^ a b “HASBRO INC 2013 Annual Report Form (10-K)” (XBRL). United States Securities and Exchange Commission. ngày 26 tháng 2 năm 2014.
  3. ^ Hasbro (HAS) annual SEC balance sheet filing via Wikinvest
  4. ^ “HAS Profile Hasbro, Inc. Stock - Yahoo Finance”. Truy cập 31 tháng 12 năm 2016.
  5. ^ “Bản sao đã lưu trữ” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2016.
  6. ^ “Fun For Profit: The World's Nine Biggest Toy Companies”. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 11 năm 2016. Truy cập 31 tháng 12 năm 2016.
  7. ^ “Lego giving Mattel run for its money with sales surge”. Fortune. Truy cập 31 tháng 12 năm 2016.
  8. ^ “Lego Is Now The Largest Toy Company In The World”. MONEY.com. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2016. Truy cập 31 tháng 12 năm 2016.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]