Kritosaurus
Kritosaurus | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Cuối kỷ Creta, | |
Hộp sọ Kritosaurus navajovius, AMNH | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Nhánh | Dinosauria |
Bộ (ordo) | Ornithischia |
Họ (familia) | Hadrosauridae |
Phân họ (subfamilia) | Saurolophinae |
Tông (tribus) | Kritosaurini |
Chi (genus) | Kritosaurus |
Loài điển hình | |
†Kritosaurus navajovius Brown, 1910 | |
Loài | |
†K. navajovius Lỗi Lua trong Mô_đun:Taxon_authority tại dòng 34: bad argument #1 to 'find' (string expected, got nil). | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Anasazisaurus? Hunt & Lucas, 1993 |
Kritosaurus là một chi khủng long hadrosauridae (mõ vịt) được biết đến không đầy đủ nhưng khá quan trọng. Nó sống khoảng 73 triệu năm trước, vào thời kỳ cuối kỷ Creta tại Bắc Mỹ.
Cổ sinh học
[sửa | sửa mã nguồn]Chế độ ăn uống và kiếm ăn
[sửa | sửa mã nguồn]Như các chi hadrosauridae khác, Kritosaurus là động vật hai chân / bốn chân lớn, ăn cỏ và thực vật với một hộp sọ phức tạp cho phép một chuyển động mài tương tự nhai. Răng của nó được liên tục thay mới và được lèn vào pin răng có chứa hàng trăm răng, chỉ có một số ít tương đối trong đó được sử dụng bất cứ lúc nào. Chúng kiếm ăn từ mặt đất lên đến ~ 4 mét (13 ft).[1] Nếu Kritosaurus là một chi riêng biệt, cách nó chia sẻ thức ăn với chi Naashoibitosaurus tương tự và cùng thời là không rõ.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ John R. Horner; Weishampel, David B.; and Forster, Catherine A (2004). “Hadrosauridae”. Trong Weishampel, David B.; Dodson, Peter; and Osmólska, Halszka (biên tập). The Dinosauria (ấn bản thứ 2). Berkeley: University of California Press. tr. 438–463. ISBN 0-520-24209-2.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết) Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách biên tập viên (liên kết)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]