Megapodiidae
Megapodiidae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Galliformes |
Họ (familia) | Megapodiidae Lesson, 1831 |
Các chi và loài | |
Xem bài. |
Megapodiidae là một họ chim trong bộ Galliformes.[1]
Phân loại học
[sửa | sửa mã nguồn]- Chi: Macrocephalon
- Chi: Eulipoa (đôi khi được xếp chung với Megapodius)
- Chi: Megapodius
- Megapodius pritchardii
- Megapodius laperouse
- Megapodius laperouse laperouse
- Megapodius laperouse senex
- Megapodius nicobariensis
- Megapodius cumingii
- Megapodius bernsteinii
- Megapodius tenimberensis
- Megapodius freycinet
- Megapodius (freycinet) forstenii
- Megapodius geelvinkianus
- Megapodius eremita
- Megapodius layardi
- Megapodius affinis
- Megapodius reinwardt
- †Megapodius molistructor
- †Megapodius amissus
- †Megapodius alimentum
- Chi: Megavitiornis
- Chi: Leipoa
- Chi: Alectura
- Chi: Aepypodius
- Chi: Talegalla
Phát sinh chủng loài
[sửa | sửa mã nguồn]Phát sinh chủng loài các loài còn sinh tồn thuộc họ Megapodiidae dựa theo công trình của John Boyd:[2]
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
- ^ Taxonomy in Flux [1] Boyd, John (2007). “Megapodiidae” (PDF). Truy cập 7 tháng 3 năm 2019.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Megapodiidae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Megapodiidae tại Wikimedia Commons
- Tham khảo Animal Diversity Web : Megapodiidae (tiếng Anh)
- Megapodiidae tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).