NGC 540
Giao diện
NGC 540 | |
---|---|
NGC 540 imaged by the Sloan Digital Sky Survey | |
Dữ liệu quan sát (Kỷ nguyên J2000) | |
Chòm sao | Cetus |
Xích kinh | 01h 27m 08.90558s[1] |
Xích vĩ | −20° 02′ 11.7187″[1] |
Dịch chuyển đỏ | 0033700±0000213[2] |
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời | 10103±89 km/s[3] |
Đặc tính | |
Kiểu | SB(s)0:[2] |
Kích thước biểu kiến (V) | 2.5 × 2.0 arcmin[2] |
Tên gọi khác | |
LEDA 5410, PGC 5410, SGC 012444-2017.7 |
NGC 540 là một thiên hà dạng thấu kính có thanh trong chòm sao Cetus.Vật thể được phát hiện vào ngày 15 tháng 10 năm 1885 bởi nhà thiên văn học người Mỹ Francis Preserved Leavenworth.[4][5][6]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Brown, A. G. A.; và đồng nghiệp (Gaia collaboration) (tháng 8 năm 2018). “Gaia Data Release 2: Summary of the contents and survey properties”. Astronomy & Astrophysics. 616. A1. arXiv:1804.09365. Bibcode:2018A&A...616A...1G. doi:10.1051/0004-6361/201833051. Hồ sơ Gaia DR2 cho nguồn này tại VizieR.
- ^ a b c Colless, Matthew; Peterson, Bruce A.; Jackson, Carole; Peacock, John A.; Cole, Shaun; Norberg, Peder; và đồng nghiệp (tháng 6 năm 2003). “The 2dF Galaxy Redshift Survey: Final Data Release”. arXiv:astro-ph/0306581. Bibcode:2003astro.ph..6581C. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp) - ^ Lavaux, Guilhem; Hudson, Michael J. (tháng 10 năm 2011). “The 2M++ galaxy redshift catalogue”. Monthly Notices of the Royal Astronomical Society. 416 (4): 2840–2856. arXiv:1105.6107. Bibcode:2011MNRAS.416.2840L. doi:10.1111/j.1365-2966.2011.19233.x.
- ^ Ford, Dominic. “The galaxy NGC 540 - In-The-Sky.org”. in-the-sky.org (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Revised NGC Data for NGC 540”. spider.seds.org. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Your NED Search Results”. ned.ipac.caltech.edu. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2019.