Noctilio leporinus
Giao diện
Noctilio leporinus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Noctilionidae |
Chi (genus) | Noctilio |
Loài (species) | N. leporinus |
Danh pháp hai phần | |
Noctilio leporinus (Linnaeus, 1758[2])[3] | |
Noctilio leporinus là một loài động vật có vú trong họ Noctilionidae, bộ Dơi. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1758.[4]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Barquez, R., Perez, S., Miller, B. & Diaz, M. 2008. Noctilio leporinus. In: IUCN 2010. IUCN Red List of Threatened Species. Database entry includes a brief justification of why this species is low risk.
- ^ 10th edition of Systema Naturae
- ^ Linnæus, Carl (1758). Systema naturæ per regna tria naturæ, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Tomus I (bằng tiếng La-tinh) (ấn bản thứ 10). Holmiæ: Laurentius Salvius. tr. 32. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2012.
- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Noctilio leporinus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Noctilio leporinus tại Wikimedia Commons