Bước tới nội dung

ra

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˧ʐaː˧˥ɹaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaː˧˥ɹaː˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

ra

  1. Di chuyển, ngược với vào, về.
    Ra đồng, ra chợ, ra tỉnh, ra cửa
  2. Thiết lập một mô hình nào đó.
    Ra kiểu (mẫu) cho thợ làm.
  3. (Thực vật học) (Cây) có , hoa hay quả.
    Cây ra hoa, cây ra quả
  4. (Động vật học) Bài tiết mồ hôi.
    Ra mồ hôi.
  5. Phát hành một điều gì đó.
    Đề (thi) này ai ra?
    Anh ấy ra nhiều tác phẩm

Giới từ

[sửa]

ra

  1. Tìm thấy một kết quả nào đó.
    Tìm ra đáp án, tìm ra đáp số

Trái nghĩa

[sửa]

Tiếng Anh

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Viện Hàn lâm hoàng gia
Viết tắt của royal academy
viện sự Viện Hàn lâm hoàng gia
Viết tắt của royal academician
pháo binh hoàng gia
Viết tắt của royal [[artillery]

Danh từ

[sửa]

ra

  1. Viện Hàn lâm hoàng gia; Viện sự Viện Hàn lâm hoàng gia.
  2. Pháo binh hoàng gia.

Tham khảo

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)

Tiếng Baiso

[sửa]

Danh từ

[sửa]

ra

  1. đường đi.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Parauk

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Số từ

[sửa]

ra

  1. hai.