Ficedula parva
Giao diện
Ficedula parva | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Muscicapidae |
Chi (genus) | Ficedula |
Loài (species) | F. parva |
Danh pháp hai phần | |
Ficedula parva (Bechstein, 1792) | |
Ficedula parva là một loài chim trong họ Muscicapidae.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Ficedula parva
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2013). “Ficedula parva”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Ficedula parva tại Wikispecies